QUYẾT ĐỊNH ĐÃ BAN HÀNH LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO ÁP DỤNG YÊU CẦU CHỨNG CHỈ ĐẦU RA YÊU CẦU CHỨNG CHỈ ĐẦU RA TƯƠNG ĐƯƠNG/THAY THẾ (THEO NGÔN NGỮ TIẾNG ANH )
Tuyển sinh năm 2020 (Ban hành theo quyết định số 2452.QĐ-DCT đã kí ngày 11/09/2019) Trình độ Đại học mọi loại hình đào tạo Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 45+IELTS 4.5+TOEIC 450
Trình độ Cao đẳng mọi loại hình đào tạo Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 32+IELTS 3.5+TOEIC 400
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 5 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ C1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 85+IELTS 6.5+TOEIC 800
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 85+IELTS 5.5+TOEIC 600
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 3/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam  HSK 3 (tiếng Trung)DELF bậc B1 (tiếng Pháp)JLTP N4 (tiếng Nhật)TOPIK 3 (tiếng Hàn) 
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 2/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam HSK 2 (tiếng Trung)DELF bậc A2 (tiếng Pháp)JLTP N5 (tiếng Nhật)TOPIK 2 (tiếng Hàn)
Tuyển sinh năm 2019 (Ban hành theo quyết định số 2452.QĐ-DCT đã kí ngày 11/09/2019) Trình độ Đại học mọi loại hình đào tạo Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 45+IELTS 4.5+TOEIC 450+
Trình độ Cao đẳng mọi loại hình đào tạo Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 32+IELTS 3.5+TOEIC 400+
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 5 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ C1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 85+IELTS 6.5+TOEIC 800+
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) TOEFL iBT 85+IELTS 5.5+TOEIC 600+
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 3/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam  HSK 3 (tiếng Trung)DELF bậc B1 (tiếng Pháp)JLTP N4 (tiếng Nhật)TOPIK 3 (tiếng Hàn) 
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 2/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam HSK 2 (tiếng Trung)DELF bậc A2 (tiếng Pháp)JLTP N5 (tiếng Nhật)TOPIK 2 (tiếng Hàn)
Tuyển sinh năm 2018 (Ban hành theo quyết định số 1092.QĐ-DCT đã kí ngày 21/07/2016) Đại học chính quy, liên thông Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học hệ vừa làm vừa học Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Tuyển sinh năm 2017 (Ban hành theo quyết định số 1092.QĐ-DCT đã kí ngày 21/07/2016) Đại học chính quy, liên thông Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học hệ vừa làm vừa học Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Tuyển sinh năm 2016 (Ban hành theo quyết định số 1092.QĐ-DCT đã kí ngày 21/07/2016) Đại học chính quy, liên thông Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học hệ vừa làm vừa học Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Tuyển sinh năm 2015 (Ban hành theo quyết định số 1095.QĐ-DCT đã kí ngày 22/07/2014) Đại học chính quy, liên thông TOEIC>=400 IELTS>=4.0TOEFL>=437TOEFL iBT>=41ESOL Test=70-84 PET
Đại học hệ vừa làm vừa học CCQG B (do trường cấp)  
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề TOEIC>=350 (TOEIC>=400 đối với nghành Việt Nam học) IELTS>=3.5TOEFL>=416TOEFL iBT>=36ESOL Test=85-100 KET
Trung cấp chuyên nghiệp TOEIC>=300  
Trung học phổ thông phân luồng CCQG A (do trường cấp)  
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) TOEIC>=450 IELTS>=4.5TOEFL>=477TOEFL iBT>=53ESOL Test=70-84 KET
Tuyển sinh năm 2014 (Ban hành theo quyết định số 1095.QĐ-DCT đã kí ngày 22/07/2014) Đại học chính quy, liên thông TOEIC>=400 IELTS>=4.0TOEFL>=437TOEFL iBT>=41ESOL Test=70-84 PET
Đại học hệ vừa làm vừa học CCQG B (do trường cấp)  
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề TOEIC>=350 (TOEIC>=400 đối với nghành Việt Nam học) IELTS>=3.5TOEFL>=416TOEFL iBT>=36ESOL Test=85-100 KET
Trung cấp chuyên nghiệp TOEIC>=300  
Trung học phổ thông phân luồng CCQG A (do trường cấp)  
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) TOEIC>=450 IELTS>=4.5TOEFL>=477TOEFL iBT>=53ESOL Test=70-84 KET
Tuyển sinh năm 2013 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) Đại học chính quy, liên thông CCQG C (do trường cấp) TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) CCQG C (do trường cấp) TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2012 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) Đại học chính quy, liên thông CCQG C (do trường cấp) TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) CCQG C (do trường cấp) TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2011 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) Đại học chính quy, liên thông CCQG C (do trường cấp) TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) CCQG C (do trường cấp) TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2010 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) Đại học chính quy, liên thông CCQG C (do trường cấp) TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) CCQG C (do trường cấp) TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2009 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) Đại học chính quy, liên thông CCQG C (do trường cấp) TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng CCQG A (do trường cấp) TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) CCQG C (do trường cấp) TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) CCQG B (do trường cấp) TOEIC: 410-520
  • Chứng chỉ B1, A2 được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị được bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép
    • Tham khảo trang chủ của hệ thống VSTEP tại đây: http://vstep.vn/
    • Tham khảo hình ảnh chứng chỉ A2-B1 tại đây
  • Chứng chỉ TOEIC, TOEFL được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ TOEIC, TOEFL quốc tế, được cấp bởi IIG Việt Nam và có thời gian không quá 2 năm kể từ ngày chứng chỉ được cấp.
    • Tham khảo trang chủ IIG Việt Nam tại đây: https://iigvietnam.com/
    • Tham khảo hình ảnh bảng điểm TOEIC thực tế tại đây
  • Chứng chỉ IELTS được nhắc đếntrong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ IELTS quốc tế, được cấp bởi IDP (IDP Education Viet Nam) hoặc tổ chức Hội đồng Anh (British Council) cấp và có thời gian không quá 2 năm kể từ ngày chứng chỉ được cấp.
  • Các chứng chỉ ESOL được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là các chứng chỉ thuộc Hội đồng khảo thì tiếng Anh trường Đại học Cambridge (Cambridge ESOL), cụ thể là các chứng chỉ KET, PET, FCE. Các chứng chỉ này phải được cấp bởi các đơn vị được Hội đồng khảo thì tiếng Anh trường Đại học Cambridge (Cambridge ESOL) cấp phép tổ chức và chỉ có giá trị 2 năm kể từ ngày cấp.
    • Tham khảo trang chủ của Cambridge ESOL tại đây
    • Tham khảo hình ảnh chứng chỉ KET tại đây
    • Tham khảo hình ảnh chứng chỉ PET tại đây
    • Tham khảo hình ảnh chứng chỉ FCE tại đây
  • Các chứng chỉ APTIS được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế trong hệ thống của tổ chức British Coucil. Chứng chỉ này cần được cấp bởi các đơn vị là đối tác chính thức của British Coucil và chỉ có giá trị 2 năm kể từ ngày cấp
    • Tham khảo thêm thông tin về chứng chỉ APTIS tại trang chính của British Council tại đây
    • Tham khảo hình ảnh chứng chỉ APTIS tại đây